NVIDIA đã chính thức ra mắt card đồ họa chuyên nghiệp cấp độ phổ thông của mình là RTX A2000, giúp cho công nghệ RTX dễ dàng tiếp cận hơn với các chuyên gia. NVIDIA RTX A2000 dựa trên kiến trúc GPU Ampere và tất cả những gì tốt nhất của RTX mà bạn mong đợi trong một thiết kế nhỏ gọn và tiết kiệm điện.
NVIDIA RTX A2000 dựa trên kiến trúc GPU Ampere và có cấu hình tốt hơn nhuwxngg gì chúng ta đã thấy trong biến thể máy tính xách tay. Về mặt kỹ thuật, RTX A2000 sử dụng GPU GA106 với 3328 nhân CUDA, 104 lõi Tensor và 26 lõi RT, tất cả đều mang lại hiệu suất vượt trội hơn so với thế hệ trước. Về bộ nhớ, card được trang bị bộ nhớ GDDR6 có dung lượng 6GB và hỗ trợ tính năng ECC cho khả năng tự động dò tìm và sửa lỗi.
Về mặt thiết kế, NVIDIA RTX A2000 sử dụng thiết kế low-profile với một lớp vỏ bọc toàn phần và chiếm 2-slot PCI. Card còn được trang bị một quạt làm mát nhỏ trên khung bộ tản nhiệt. Vì có TDP chỉ 70W nên card không cần đến nguồn mở rộng. Đây là card nhỏ gọn với thiết kế cắm và chạy (Plug- and-Use). Card cũng được trang bị 4 cổng Mini DP 1.4
Danh mục các dòng card đồ họa chuyên nghiệp thế hệ mới nhất của NVIDIA:
Graphics Card | NVIDIA RTX A2000 | NVIDIA RTX A4000 | NVIDIA RTX A5000 | NVIDIA RTX A6000 |
---|---|---|---|---|
GPU | Ampere GA106 GPU | Ampere GA104 GPU | Ampere GA102 GPU | Ampere GA102 GPU |
GPU Process | Samsung 8nm | Samsung 8nm | Samsung 8nm | Samsung 8nm |
Die Size | 276 mm² | 392.5 mm² | 628mm² | 628mm² |
GPU Cores | 3328 | 6,144 | 8,192 | 10752 |
Tensor Cores | 104 | 192 | 256 | 336 |
Boost Clock | ~1200 MHz? | 1536 MHz | 1697 MHz | 1455 MHz |
Single Precision | 8.0 TFLOPs | 19.2 TFLOPs | 27.8 TFLOPs | 31.2 TFLOPs |
VRAM | 6 GB GDDR6 | 16 GB GDDR6 | 24 GB GDDR6 | 48 GB GDDR6 |
NVLINK VRAM | N/A | N/A | 48 GB GDDR6 | 96 GB GDDR6 |
Memory Bus | 192-bit | 256-bit | 384-bit | 284-bit |
Memory B andwidth | 228 GB/s | 448 GB/s | 768 GB/s | 768 GB/s |
TDP | 70W | 140W | 230W | 300W |
Launch Price | TBC | TBC | TBC | $4650 US |
Launch Date | Oc tober. 2021 | April, 2021 | April, 2021 | December, 2020 |