Kingston đã chính thức ra mắt dòng DC1000M, dòng ổ đĩa U.2 PCIe NVMe SSD dành cho các trung tâm dữ liệu. DC1000M được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu dữ liệu khác nhau của doanh nghiệp bao gồm điện toán đám mây (cloud), cache lưu trữ web (web hosting), điện toán hiệu suất cao (HPC), thiết lập cơ sở hạ tầng ảo, trí tuệ nhân tạo và các ứng dụng học chuyên sâu.
“Các dịch vụ quan trọng và các ứng dụng đám mây không chỉ phụ thuộc vào tốc độ cao của IOPS và băng thông, mà còn phụ thuộc vào tính nhất quán và khả năng dự đoán của dữ liệu được bảo trì”, Kingston cho biết. “DC1000M cung cấp độ ổn định và độ trễ thấp cho trung tâm dữ liệu đang phát triển đồng thời hỗ trợ khối lượng công việc yêu cầu độ bền cho 1DWPD ghi lên ổ máy mỗi ngày”.
DC1000M là giải pháp tiết kiệm chi phí và là ổ NVMe có hiệu năng mạnh mẽ cho các trung tâm dữ liệu. Những khách hàng đang muốn chuyển đổi từ giao diện SSD SATA/SAS sang giao diện NVMe sẽ thấy sự tương đồng khi lắp đặt, sử dụng nhưng với tốc độ dữ liệu nhanh hơn và độ trễ thấp hơn. Ổ có dung lượng lưu trữ lớn và hiệu năng sử dụng cho doanh nghiệp xuất sắc nhất. DC1000M mang đến giao tiếp NVMe PCIe Gen 3.0 x4 hiệu năng cao cho phép lưu lượng cao và độ trễ thấp trên các nền tảng được chuẩn hóa mang lại hiệu năng đọc ngẫu nhiên 540K IOPS và lưu lượng 3GB/giây. DC1000M được xây dựng để hỗ trợ các yêu cầu QoS nghiêm ngặt của Kingston để bảo đảm hiệu năng IO ngẫu nhiên có thể dự đoán cũng như độ trễ có thể dự đoán trên một phạm vi lớn khối lượng dữ liệu.
Thiết kế kích cỡ U.2 phổ thông (2.5”, 15mm) hoạt động mượt mà với những máy chủ và mảng lưu trữ thế hệ mới nhất sử dụng bảng nối đa năng PCIe và U.2. Ổ có thể cắm nóng nên những khó khăn khi bảo trì thiết bị lưu trữ PCIe không còn là vấn đề. Ổ cũng trang bị các tính năng doanh nghiệp như bảo vệ đường dẫn đầu cuối, bảo vệ khi mất điện (PLP), và giám sát đo từ xa để tăng độ tin cậy của trung tâm dữ liệu. DC1000M có các mức dung lượng1 7 960GB, 1.92TB, 3.84TB và 7.68TB; và được bảo hành lên đến 5 năm, hỗ trợ kỹ thuật miễn phí và uy tín đến từ thương hiệu Kingston.
Mã sản phẩm Kingston DC1000M |
|
Sản phẩm | Dung lượng |
SEDC1000M/960G | 960GB SSD trung tâm dữ liệu DC1000M NVMe |
SEDC1000M/1920G | 1.92TB SSD trung tâm dữ liệu 1000M NVMe |
SEDC1000M/3840G | 3.84TB SSD trung tâm dữ liệu DC1000M NVMe |
SEDC1000M/7680G | 7.68TB SSD trung tâm dữ liệu DC1000M NVMe |
Dải sản phẩm SSD trung tâm dữ liệu Kingston
Bên cạnh DC1000M, Kingston còn có hai dòng sản phẩm dành cho doanh nghiệp gần đây là DC1000B NVMe SSD và DC5000 SATA SSD được sử dụng cho khối lượng công việc yêu cầu đọc nhiều và đọc ghi kết hợp. Trong khi đó DC450R SSD tập trung vào tốc độ đọc cơ bản, tạo ra một dải đầy đủ các giải pháp trung tâm lưu trữ dữ liệu doanh nghiệp.
DC500R
(đọc nhiều) |
DC500M
(đọc ghi kết hợp) |
DC450R
(cơ bản) |
DC1000M
(đọc ghi kết hợp) |
DC1000B
(M.2 NVMe Boot) |
|
Dung lượng | 480GB – 3.84TB | 480GB – 3.84TB | 480GB – 3.84TB | 960GB – 3.84TB7 | 240GB & 480GB |
Đọc/ghi tuần tự 128K | 555 MB/s
525 MB/s |
555 MB/s
520 MB/s |
560 MB/s
530 MB/s |
3100 MB/s
2800 MB/s |
3200 MB/s
565 MB/s |
Kích cỡ | 2.5” SATA III 6Gbps | 2.5” SATA III 6Gbps | 2.5” SATA III 6Gbps | U.2 NVMe | M.2 2280 NVMe |
Đọc ghi ngẫu nhiên 4K | 98K/28K IOPS | 98K/75K IOPS | 98K/28K IOPS | 540K/210K IOPS | 205K/20K IOPS |
Ứng dụng | Web Server, Streaming, Cloud, CDN | Database, OLTP, Cloud, Caching Tier | Web Server, Streaming, Cloud, CDN | Database, OLTP, CDN, Cloud, Caching Tier | Server Boot |
Đặc điểm | .5 DWPD trong vòng 5 năm
Hardware P-Fail Ổ cứng tự mã hóa với AES-XTS 256bit |
1.3 DWPD trong vòng 5 năm
Hardware P-Fail Ổ cứng tự mã hóa với AES-XTS 256bit |
.3 DWPD trong vòng 5 năm
Không hỗ trợ Hardware P-Fail Ổ cứng tự mã hóa với AES-XTS 256bit |
1 DWPD trong vòng 5 năm
Hardware P-Fail |
.5 DWPD rong vòng 5 năm
Hardware P-Fail Ổ cứng tự mã hóa với AES-XTS 256bit |
Bảo hành | 5 năm | 5 năm | 5 năm | 5 năm | 5 năm |