Western Digital ra mắt loạt ổ đĩa SSD HGST Ultrastar SS300 dành cho doanh nghiệp.

Western Digital đã chính thức ra mắt dòng sản phẩm lưu trữ SSD sử dung 3D NAND Flash dành cho thị trường doanh nghiệp, máy chủ dữ liệu trung tâm đầu tiên của hãng. Dòng sản phẩm HGST Ultrastar SS300 SSD được thiết kế cho các ứng dung SAS với sự pha trộn của một loạt tiến trình mà đòi hỏi ổ đĩa phải có độ bền cao nhưng nhưng có hiệu suất cao nhất có thể. Loạt ổ đĩa này được phát triển vơi sự hợp tác từ Intel, do đó chúng sẽ không có các công nghệ độc quyền từ Sandisk, như là tính năng Guardian (có trên một số sản phẩm Ultrastar SS thế hệ trước đó), nhưng sẽ hỗ trợ một số tính năng mới.

Ultrastar SS300 sử dụng loạt bộ nhớ 3D TLC/MLC NAND 64-layer dung lượng 512GB/384GB của Western Digital cũng như là bộ điều khiển độc quyền mà được đồng phát triển bởi Intel. HGST không nói gì đến bộ điều khiển bên trong, nhưng có vẻ như nó cũng sẽ sử dụng cùng một bộ điều khiển đang cung cấp sức mạnh cho loạt ổ đĩa SSD DC P4500 và P4600 của Intel, mặc dù có thể nó sẽ được cấu hình và gói firmware khác nhau.

Các tính năng khác của loạt ổ đĩa Ultrastar SS300 bao gồm tính năng tự động sửa lỗi ECC đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, kiểm soát luồng dữ liệu nôi bộ theo phương thức chẳn lẻ XOR. Bên cạnh đó, Ultrastar SS300 tuân thủ tiêu chuẩn T10 Dât Integrity Field (DIF) đòi hỏi các luồng dữ liệu phải có khả năng bảo vệ chẳn lẻ cũng như là một tính năng bảo vệ dữ liệu một khi mất nguồn dữ liệu mà không cần phải dùng đến các siêu tụ điện. WD cũng đề xuất các tính năng khác đi kèm Ultrastar SS300 như mã hóa TCG, TCG+FIPS, xóa dữ liệu an toàn để đáp ứng các yêu cầu bảo mật khác nhau.

Các sản phẩm SSD HGST Ultrastar SS300 nhắm vào nhiều phân khúc thị trường khác nhau, bao gồm khối giao dịch tài chính, thương mại điện tử, ảo hóa, phân tích dữ liệu .v.v. nơi mà lượng công việc đòi hỏi hiệu suất và độ ổn định cao. Loạt ổ đĩa SSD mới này có kích thước chuẩn 2.5″ với giao diện SAS 12Gb/s và tương thích với tất cả các dòng máy chủ hiện hữu. Do đó, khi so sánh cùng thế hệ SS200 trước đó, SS300 sẽ có dung lượng tương đương từ 400GB cho đến 7.68TB, nhưng có hiệu suất, độ bền, sức mạnh hoàn toàn vượt trội.

Về hiệu suất, loạt SSD HGST Ultrastar SS300 có tốc độ đọc tuần tự lên đến 2100MB/s (+20% so với SS200) cũng cũng như tốc độ ghi là 2050MB/s (+105% so với 3D MLC). Tốc độ đọc ngẫy nhiên của SS300 lên đến 400K (+60%) trong khi tốc độ ghi là 170-200K.

HGST Ultrastar SS300 Series Specifications
3D MLC NAND-Based 3D TLC NAND-Based
Capacities 400 GB
800 GB
1,600 GB
3,200 GB
480 GB
960 GB
1,920 GB
3,840 GB
7,680 GB
1,920 GB
3,840 GB
7,680 GB
Form Fac tor 2.5″/15mm
Interface SAS 6/12 Gb/s, dual port for 12 Gb/s
Controller Proprietary
NAND 3D MLC NAND 64-layer 512 Gb
3D TLC NAND
Sequential Read 2100 MB/s
Sequential Write 2050 MB/s 1250 MB/s 1200 MB/s
Random Read (4 KB) IOPS 400,000
Random Write (4 KB) IOPS 200,000 170,000 120,000 80,000
Mixed Random R/W (70:30 R:W, 4KB)
Max IOPS
285,000 265,000 130,000 115,000
Write Latency 512 B 85 ms unknown
Power Idle 3.7 W (<3.2 TB) – 4.7 W (>3.2 TB)
Operating 9 W, 11 W, 14 W (configurable)
Endurance DPWD 10 3 ~1 ~0.5
Max. PB 400GB: 7PB
800GB: 15PB
1.6TB: 29PB
3.2TB: 59PB
400GB: 2PB
800GB: 4.5PB
1.6TB: 8.5PB
3.2TB: 17.5PB
480GB: 0.9PB
960GB: 1.75PB
1.92TB: 3.5PB
3.84TB: 7PB
7.68TB: 14PB
1.92TB: 1.8PB
3.84TB: 3.5PB
7.68TB: 7PB
Encryption AES-256 (?)
Power Loss Protection Yes
MTBF 2.5 million hours
Warranty Five years or max PB written (whichever occurs first)
Models HUSMM3232ASS20x
HUSMM3216ASS20x
HUSMM3280ASS20x
HUSMM3240ASS20x
HUSMR3232ASS20x
HUSMR3216ASS20x
HUSMR3280ASS20x
HUSMR3240ASS20x
HUSTR7676ASS20x
HUSTR7638ASS20x
HUSTR7619ASS20x
HUSTR7696ASS20x
HUSTR7648ASS20x
HUSTV1576ASS20x
HUSTV1538ASS20x
HUSTV1519ASS20x
Legend for Model Numbers H = HGST
U = Ultrastar
S = Standard
MM = NAND type/endurance
(MM=MLC/mainstream endurance, MR=MLC/read-intensive,
TR=TLC/read intensive TV=TLC very read intensive)
32 = Full capacity (3.2TB)
32 = Capacity of this model
(76=7.6TB, 38=3.84TB 32=3.2TB, 19=1.92TB, 16=1.2TB,
96=960GB, 80=800GB, 48=480GB, 40=400GB)
A = Generation code
S = Small form fac tor (2.5″ SFF)
S2 = Interface, SAS 12Gb/s

x in Model Number denotes Encryption level:
0 = Instant Secure Erase
1 = TCG Encryption
4 = No Encryption, Secure Erase
5 = TCG + FIPS

 

 

Related posts

Doanh Thu Quý III/2024 Của Xiaomi Vượt Kỳ Vọng, Đạt 12,78 Tỷ USD, Đánh Dấu Cột Mốc Mới Trong Chiến Lược Nâng Tầm Thương Hiệu Của Xiaomi 

realme C75 – Điện Thoại Đạt Chuẩn Kháng Nước IP69 Đầu Tiên Tại Thị Trường Việt Nam

Enabot Ra Mắt Robot Camera Chăm Sóc Thú Cưng All-In-One ROLA Petpal, Tích Hợp Tiện Lợi Phụ Kiện Tương Tác, Cho Ăn Và Quan Sát Thú Cưng Từ Xa.