Khi Apple tung ra thị trường dòng iPhone 13 mới nhất với nhiều cải tiến nổi bật. Và mẫu điện thoại đình đám này có đến 4 phiên bản, phân khúc tiêu chuẩn gồm iPhone 13 Mini và iPhone 13; tiếp đến là phân khúc cao cấp gồm iPhone 13 Pro và iPhone 13 Pro Max. Điều này đem lại sự lựa chọn đa dạng cho người dùng, tuy nhiên, đâu là phiên bản iPhone 13 dành cho bạn? Cùng điểm qua sự khác biệt từ thông số kĩ thuật dưới đây để giúp bạn đưa ra quyết định nhé.
Thông số kĩ thuật
Nếu để tất cả các phiên bản iPhone 13 bên cạnh nhau, có thể thấy thông số kĩ thuật về phần cứng và hệ điều hành không có quá nhiều điểm khác biệt, điều đó có nghĩa bạn hoàn toàn trải nghiệm được hầu hết các tính năng cải tiến mới của iPhone 13 dù là phiên bản bất kì phiên bản nào.
iPhone 13 Mini | iPhone 13 | iPhone 13 Pro | iPhone 13 Pro Max | |
Kích thước (mm) | 131.5 x 64.2 x 7.65 | 146.7 x 71.5 x 7.65 | 146.7 x 71.5 x 7.65 | 160.8 x 78.1 x 7.65 |
Khối lượng | 141g | 174g | 204g | 240g |
Màn hình | OLED – 5.4” Super Retina XDR 2340 x 1080 pixel (476ppi) | OLED – 6.1” Super Retina XDR 2532 x 1170 pixel (460ppi) | OLED – 6.1” Super Retina XDR 2532 x 1170 pixel (460ppi) | OLED – 6.7” Super Retina XDR 2778 x 1284 pixel (458ppi) |
Hệ điều hành – Chip | iOS 15 Apple A15 Bionic 6 nhân | iOS 15 Apple A15 Bionic 6 nhân | iOS 15 Apple A15 Bionic 6 nhân | iOS 15 Apple A15 Bionic 6 nhân |
Pin | ~ 17 tiếng | ~ 19 tiếng | ~ 22 tiếng | ~ 28 tiếng |
Camera | 2 camera 12MP | 2 camera 12MP | 3 camera 12MP | 3 camera 12MP |
SIM | 1 Nano SIM 1 eSIM Hỗ trợ 5G | 1 Nano SIM 1 eSIM Hỗ trợ 5G | 1 Nano SIM 1 eSIM Hỗ trợ 5G | 1 Nano SIM 1 eSIM Hỗ trợ 5G |
Màu | Hồng, Xanh, Đỏ, Trắng, Đen | Hồng, Xanh, Đỏ, Trắng, Đen | Bạc, Đen, Vàng, Xanh | Bạc, Đen, Vàng, Xanh |
Giá bán (VNĐ) | 21.990.000 | 24.990.000 | 30.990.000 | 33.990.000 |
Song, vẫn có những đặc điểm then chốt giúp bạn quyết định đâu là chiếc iPhone 13 phù hợp với mình nhất.
Điểm khác biệt chính
Thiết kế bên ngoài
Thiết kế là khác biệt nổi bật nhất giữa các mẫu iPhone 13. iPhone 13 Mini nhỏ gọn với màn hình 5.4-inch phù hợp với các bạn thích các thiết bị gọn vừa tay. Trong khi iPhone 13 và iPhone 13 Pro có cùng kích cỡ, và iPhone Pro Max có kích thước lớn nhất đem lại trải nghiệm màn hình “đã” hơn khi bạn muốn xem phim, quay video, hoặc chơi game trên di dộng. Bên cạnh đó, Apple ứng dụng thiết kế mới đó là đặt hai ống kính camera chéo, tạo nên một đặc điểm nhận dạng thú vị cho iPhone 13 và iPhone 13 Mini.
Dung lượng pin
Với dòng iPhone 13, Apple đã nâng cấp hiệu năng của pin lên đáng kể so với thế hệ iPhone tiền nhiệm. Dung lượng pin lớn khiến cho khối lượng và kích thước của máy tăng lên. Vậy nên không ngạc nhiên, với iPhone 13 Mini dung lượng pin chỉ đạt khoảng 17 tiếng cho một lần sạc, trong khi đó iPhone 13 Pro Max lên đến 28 tiếng. Có cùng kích thước, iPhone 13 Pro trang bị pin có thể sử dụng được đến 22 tiếng hơn hẳn so với iPhone 13 là 19 tiếng.
Giá thành
Với những tính năng nổi bật nhất trong số 4 mẫu hiện có, iPhone 13 Pro Max được bán với giá khá “chát” từ 34 triệu cho bản có 128GB. iPhone 13 Pro khởi điểm với 31 triệu cho bản 128GB, bởi so với dòng “đàn anh” Pro Max, mẫu này không có quá nhiều khác biệt. Song giá thành của iPhone 13 Mini và iPhone 13 cho phiên bản 128GB lần lượt là 22 triệu và 24 triệu, thể hiện sự chênh lệch rõ ràng so với hai mẫu Pro.
Lời kết
Thị trường điện thoại ngày càng cạnh tranh, ở phân khúc cao cấp Apple vẫn luôn giữ được vị trị dẫn đầu. Với những công nghệ tiên tiến và độc đáo nhất chỉ có ở “nhà Táo”, như con chip Apple A15 Bionic, công nghệ chống rung cảm biến trên camera, và thời lượng pin lớn đủ để người dùng cảm thấy thỏa mãn.
nguồn: iPrice.vn